Đầu Thăn Ngoại bò - Cuberoll Bms3 3-4 F1 450 Days Gf Frz Japan (~2.5Kg) - Nippon Premium
Real weight could be changed approx. 100g-500g, and the prices will be charged according to the real weight. Price per KG : 3,150,000,vnd/KG
Real weight could be changed approx. 100g-500g, and the prices will be charged according to the real weight. Price per KG : 3,150,000,vnd/KG
Cân nặng thực tế có thể dao động từ 100g-500g, và giá thực tế cũng sẽ thay đổi dựa trên cân nặng. PRICE PER KG : 525,000 VND
Trọng lượng thực có thể thay đổi từ 100g - 500g, và giá sẽ được tính theo trọng lượng thực Giá mỗi KG : 504,000vnd/kg
Real weight could be changed approx. 100g-500g, and the prices will be charged according to the real weight. Price per KG : 1,170,000,vnd/KG
Real weight could be changed approx 100g-500g, and the prices will be charged according to the real weight. Price per KG : 1,300,000vnd/kg
Real weight could be changed approx. 100g-500g, and the prices will be charged according to the real weight. Price per KG : 880,000,vnd/KG
Trọng lượng thực có thể thay đổi từ 100 - 500g, và giá thay đổi dựa trên trọng lượng thực.
Cân nặng thực tế có thể dao động từ 100g-500g, và giá thực tế cũng sẽ thay đổi dựa trên cân nặng. PRICE PER KG : 893,000 VND
Trọng lượng thực có thể thay đổi từ 100g - 500g, và giá sẽ được tính theo trọng lượng thực Giá mỗi KG : 857,000 vnd/KG
Trọng lượng thực có thể thay đổi từ 100 - 500g, và giá thay đổi dựa trên trọng lượng thực.
Phi lê cá Izu Scorpion Fish Fillet Frz (80-160g) (~300g) - Nippon Premium
Phi lê cá John Dory Fillet Frz (140-180g) (~400g) - Nippon Premium
Phi lê cá Red Sea Bream Fillet Frz (200-500g) (~700g) - Nippon Premium
Phi lê cá Splendid Alfonsino Fillet Frz (160-260g) (~400g) - Nippon Premium
Sữa chua Hy Lạp tự nhiên thượng hạng với chất kem sánh mịn, cùng với hệ men vi sinh tự nhiên. Sữa chua với 10% protein và 0% chất béo.
Cheddar là một loại phô mai tự nhiên, kết cấu của chúng tương đối cứng, có vị mặn, màu trắng ngà hoặc màu cam nếu thêm một số chất phụ gia như thuốc nhuộm. Loại phô mai này phổ biến ở Anh, chiếm 51% tổng lượng phô mai tiêu thụ hàng năm của cả nước. Phô mai Cheddar là loại phô mai phổ biến thứ hai ở Hoa Kỳ, sau phô mai mozzarella, và cũng là loại phô mai được tiêu thụ nhiều nhất trên thế giới.
Với quy trình sản xuất hiện đại và nguồn nguyên liệu cao cấp, Phô mai Miraflores Emmental chắc chắn sẽ khiến bạn hài lòng về chất lượng cũng như hương vị tuyệt vời khi thưởng thức.
Bulgarian feta cheese
Gouda Cheese là tên gọi của loại phô mai cắt lát mỏng được sản xuất theo truyền thống từ thành phố Gouda của Hà Lan. Về cơ bản, phô mai Gouda không khác nhiều so với Mozzarella, vừa mềm và tan chảy khi nóng, vừa được dùng để làm các món ăn như pizza, phô mai que, pasta ... Tuy nhiên, loại phô mai này có vị hơi mặn hơn phô mai Mozzarella, độ béo cũng cao hơn nên hương vị cũng thơm ngon và mềm hơn